Như những năm trước, khối trường quân sự yêu cầu thí sinh đăng ký xét tuyển vào đào tạo đại học, cao đẳng quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban Tuyển sinh quân sự cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban Tuyển sinh quân sự cấp trung đoàn và tương đương).
Thí sinh chỉ được đăng ký một nguyện vọng 1 (NV - nguyện vọng cao nhất) vào một trường trong Quân đội ngay từ khi làm hồ sơ sơ tuyển (nếu trường có nhiều ngành đào tạo, thí sinh chỉ được đăng ký dự tuyển vào một ngành); các NV còn lại thí sinh đăng ký vào các trường ngoài Quân đội, việc đăng ký thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông, nếu muốn thay đổi NV đăng ký xét tuyển, thí sinh được điều chỉnh theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Đối với việc điều chỉnh đăng ký xét tuyển vào các trường Quân đội, cho phép thí sinh được điều chỉnh NV đăng ký xét tuyển (NV 1) theo nhóm trường như sau:
Nhóm 1: Gồm các học viện: Hậu cần, Hải quân, Biên phòng, PK-KQ (hệ Chỉ huy tham mưu) và các trường sĩ quan: Lục quân 1, Lục quân 2, Chính trị, Đặc công, Pháo binh, Tăng Thiết giáp, Phòng hóa, Thông tin, Công binh;
Nhóm 2: Gồm các học viện: Kỹ thuật quân sự, Quân y, Khoa học quân sự, PK-KQ (hệ Kỹ sư hàng không).
Về điểm chuẩn tuyển sinh
Quy định chung:
Thực hiện một điểm chuẩn chung với đối tượng thí sinh là quân nhân và thanh niên ngoài Quân đội; xác định điểm chuẩn riêng theo đối tượng Nam - Nữ (nếu trường có tuyển thí sinh nữ); theo thí sinh có hộ khẩu thường trú ở khu vực phía Bắc (tính từ Quảng Bình trở ra) và thí sinh có hộ khẩu thường trú ở khu vực phía Nam (tính từ Quảng Trị trở vào) hoặc theo từng Quân khu; thí sinh là quân nhân tại ngũ được xác định điểm tuyển theo hộ khẩu thường trú;
Đối với các học viện, trường có xét tuyển đồng thời Tổ hợp xét tuyển: Toán, Lý, Hóa (tổ hợp A00) và Tổ hợp xét tuyển: Toán, Lý, tiếng Anh (tổ hợp A01): Thực hiện một điểm chuẩn chung cho tổ hợp A00 và tổ hợp A01;
Thí sinh được tính điểm chuẩn theo hộ khẩu thường trú phía Nam phải có đủ các điều kiện sau:
+ Có hộ khẩu thường trú từ tỉnh Quảng Trị trở vào;
+ Thời gian có hộ khẩu thường trú từ tỉnh Quảng Trị trở vào (tính đến tháng 9 năm dự tuyển) phải đủ 3 năm thường trú liên tục trở lên;
+ Có ít nhất năm lớp 12 học và dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông tại các tỉnh phía Nam.
Một số quy định riêng:
Trường Sĩ quan Không quân thực hiện một điểm chuẩn xét tuyển chung vào đào tạo Phi công quân sự cho thí sinh trong cả nước;
Học viện Quân y thực hiện một điểm chuẩn chung cho cả 2 tổ hợp xét tuyển: Toán, Lý, Hóa (tổ hợp A00) và Toán, Hóa, Sinh (tổ hợp B00);
Học viện Khoa học quân sự:
+ Thực hiện một điểm chuẩn chung cho cùng một đối tượng thí sinh nam hoặc đối tượng thí sinh nữ trong cả nước dự tuyển vào các ngành đào tạo ngoại ngữ;
+ Thực hiện một điểm chuẩn chung giữa các tổ hợp xét tuyển: Tổ hợp A00 và A01 vào đào tạo ngành Trinh sát kỹ thuật; Tổ hợp D01 và D02 vào đào tạo ngành Ngôn ngữ Nga; Tổ hợp D01 và D04 vào đào tạo ngành Ngôn ngữ Trung Quốc.
Tiêu chí phụ trong xét tuyển
Trong trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm nhau, số thí sinh trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu được giao, sử dụng điểm của các môn trong tổ hợp xét tuyển làm các tiêu chí phụ để xét tuyển.
Thí sinh không trúng tuyển NV1 vào các học viện, trường trong Quân đội, sẽ được xét tuyển các NV kế tiếp vào các trường ngoài Quân đội theo thứ tự ưu tiên của các NV thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thông tin chi tiết vào 17 trường ĐH khối quân sự:
TT | Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ | KQH | 661 | ||
- Địa chỉ: Số 236, đường Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; - Điện thoại: 069 698 262; - Email: hvktqs.phongdaotao@gmail.com; - Website: http://www.mta.edu.vn. | |||||
Đào tạo kỹ sư quân sự | 7860220 | 1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 430 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nam | 368 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nữ | 17 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam | 41 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ | 4 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 231 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nam | 197 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nữ | 10 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam | 22 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ | 2 | ||||
2 | HỌC VIỆN QUÂN Y | YQH | 412 | ||
- Địa chỉ: Số 160, Phùng Hưng, Phường Phúc La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội; - Điện thoại: 069 566204; 02436880412; - Email: tuyensinhhvqy@vmmu.edu.vn; - Website: http://www.hocvienquany.vn. | |||||
Đào tạo đại học quân sự | |||||
* Ngành Bác sĩ đa khoa | 7720101 | 1. Toán, Hóa, Sinh 2. Toán, Lý, Hóa | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 268 | ||||
+ Xét tuyển - Thí sinh Nam | 218 | ||||
+ Xét tuyển - Thí sinh Nữ | 21 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam | 24 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ | 5 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 144 | ||||
+ Xét tuyển - Thí sinh Nam | 117 | ||||
+ Xét tuyển - Thí sinh Nữ | 11 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam | 13 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ | 3 | ||||
3 | HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ | NQH | 125 | ||
- Địa chỉ: Số 322, đường Lê Trọng Tấn, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội; - Điện thoại: 0243.565.9449; - Email: hocvienkhqs@gmail.com hoặc hvkhqs.edu.vn@gmail.com; - Website: http://www.hvkhqs.edu.vn. | |||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | |||||
a) | Ngành Trinh sát kỹ thuật | 7860231 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | 51 | |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 38 | ||||
Thí sinh Nam | 38 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 13 | ||||
Thí sinh Nam | 13 | ||||
b) | Ngành Ngôn ngữ Anh | 7220201 | TIẾNG ANH, Toán, Văn | 44 | |
- Thí sinh Nam | 40 | ||||
+ Xét tuyển | 36 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 4 | ||||
- Thí sinh Nữ | 4 | ||||
+ Xét tuyển | 3 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 1 | ||||
c) | Ngành Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 1. TIẾNG ANH, Toán, Văn 2. TIẾNG NGA, Toán, Văn | 15 | |
- Thí sinh Nam | 13 | ||||
+ Xét tuyển | 12 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 1 | ||||
- Thí sinh Nữ | 2 | ||||
+ Xét tuyển | 1 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 1 | ||||
d) | Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 1. TIẾNG ANH, Toán, Văn 2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn | 15 | |
- Thí sinh Nam | 13 | ||||
+ Xét tuyển | 12 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 1 | ||||
- Thí sinh Nữ | 2 | ||||
+ Xét tuyển | 1 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 1 | ||||
4 | HỌC VIỆN HẬU CẦN | HEH | 355 | ||
- Địa chỉ: Phường Ngọc Thụy, quận Long Biên, thành phố Hà Nội - Điện thoại: 069.577.681; - Email: tshvhcb1@gmail.com; - Website: http://www.hocvienhaucan.edu.vn. | |||||
Đào tạo đại học quân sự | |||||
* Ngành Hậu cần quân sự | 7860218 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 231 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 124 | ||||
5 | HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG | BPH | 202 | ||
- Địa chỉ: Phường Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội; - Điện thoại: 02433830531; - Email: hvbptsqs@gmail.com; - Website: http://www.hvbp.edu.vn. | |||||
Đào tạo đại học quân sự | |||||
a) | Ngành Biên phòng | 7860214 | 1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | 182 | |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 82 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 66 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 16 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế) | 08 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 06 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 02 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK5 | 25 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 20 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 05 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK7 | 31 | ||||
+ Thí sinh tổ hợp C00 | 25 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 06 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK9 | 36 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 29 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 07 | ||||
b) | Ngành Luật | 7380101 | Văn, Sử, Địa | 20 | |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 14 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 06 | ||||
6 | HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN | PKH | 367 | ||
- Địa chỉ: Xã Kim Sơn, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội - Điện thoại: 02433614557; - Email: hocvienpkkqdt@gmail.com; - Website: http://www.hocvienpkkq.com. | |||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | |||||
a) | Ngành Kỹ thuật Hàng không | 7520120 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | 95 | |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 62 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 33 | ||||
b) | Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử | 7860226 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | 272 | |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 177 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 95 | ||||
7 | HỌC VIỆN HẢI QUÂN | HQH | 197 | ||
- Địa chỉ: Phường Vĩnh Nguyên, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa; - Điện thoại: 069754636; 02583881425; - Email: tshvhq@gmail.com; - Website: http://www.hocvienhaiquan.edu.vn. | |||||
Đào tạo đại học quân sự | |||||
* Ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân | 7860202 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 128 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 69 | ||||
8 | TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ | LCH | 691 | ||
- Địa chỉ: Xã Thạch Hòa, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội; - Điện thoại:069597 627; - Website:http://www.daihocchinhtri.edu.vn. | |||||
Đào tạo đại học quân sự | |||||
* Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | 7310202 | 1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Lý, Hóa 3. Toán, Văn, tiếng Anh | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 449 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 269 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A00 | 90 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp D01 | 90 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 242 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 145 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A00 | 48 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp D01 | 49 | ||||
9 | TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 | LAH | 594 | ||
- Địa chỉ: Xã Cổ Đông, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội; - Điện thoại: 024 33685124; - Email: tuyensinh.sqlq1@gmail.com; - Website: http://www.sqlq1.edu.vn. | |||||
Đào tạo đại học quân sự | |||||
* Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân | 7860201 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | 594 | ||
10 | TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 | LBH | 534 | ||
- Địa chỉ: Phường Tam Phước, thành phố Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai; - Điện thoại: 0251 529 100; - Email:tuyensinhlq2@gmail.com; - Website: http://www.daihocnguyenhue.edu.vn | |||||
Đào tạo đại học quân sự | |||||
* Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân | 7860201 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên- Huế) | 16 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK5 | 198 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK7 | 187 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK9 | 133 | ||||
11 | TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH | PBH | 182 | ||
- Địa chỉ: Xã Thanh Mỹ, thị xã Sơn Tây, TP Hà Nội; - Điện thoại: 02433930194; - Email: tuyensinhsqpb@gmail.com; - Website:http://www.tsqpb.edu.vn. | |||||
Đào tạo đại học quân sự | |||||
* Ngành Chỉ huy tham mưu Pháo binh | 7860205 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 118 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 64 | ||||
12 | TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH | SNH | 255 | ||
- Địa chỉ: Phường Phú Cường, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - Điện thoại: 0274 3859632; - Email: manhtran.army@gmail.com; -Website: http://www.tsqcb.edu.vn. | |||||
Đào tạo đại học quân sự | |||||
* Ngành Chỉ huy kỹ thuật Công binh | 7860228 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 166 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 89 | ||||
13 | TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN | TTH | 395 | ||
- Địa chỉ: Số 101 Mai Xuân Thưởng, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. - Điện thoại: 02583.831.805; - Email: tcu@tsqtt.edu.vn; - Website: http://www.tcu.edu.vn | |||||
Đào tạo đại học quân sự | |||||
* Ngành Chỉ huy tham mưu thông tin | 7860221 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 257 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 138 | ||||
14 | TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN | 170 | |||
- Địa chỉ: Cổng 3, đường Biệt Thự, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Điện thoại: 069697941; - Email: dannguyenthanh1972@gmail.com; - Website: http://www.tsqkq.edu.vn. | |||||
a) | Đào tạo đại học quân sự | KGH | 100 | ||
Ngành Sĩ quan CHTM Không quân (Sĩ quan Lái máy bay) | 7860203 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | 100 | ||
b) | Đào tạo cao đẳng quân sự | KGC | 70 | ||
Ngành Kỹ thuật Hàng không | 6510304 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 35 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 35 | ||||
15 | TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP | TGH | 144 | ||
- Địa chỉ: Xã Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; - Điện thoại: 0974 177246; - Fax: 0211 3853059; - Email: tuyensinhsqttg@gmail.com; - Website:http://www.siquantangthietgiap.vn. | |||||
Đào tạo đại học quân sự Ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp | 7860206 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 94 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 50 | ||||
16 | TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG | DCH | 60 | ||
- Địa chỉ: Xã Tân Tiến, huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội; - Điện thoại: 02433840625; - Email: tuyensinh.sqdc@gmai.com; - Website:http://www.tsqdc.edu.vn. | |||||
Đào tạo đại học quân sự | |||||
* Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công | 7860207 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 39 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 21 | ||||
17 | TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HÓA | HGH | 52 | ||
- Địa chỉ: Xã Sơn Đông, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội; - Điện thoại: 02433611253; - Email: tuyensinhquansu.sqph@gmail.com; - Website: http://www.siquanphonghoa.edu.vn. | |||||
Đào tạo đại học quân sự | |||||
* Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học | 7860229 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 34 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 18 | ||||