Ảnh minh họa. |
Chỉ tiêu chi tiết năm 2013 của ĐH Sư phạm Hà Nội như sau:
Tên trường. Ngành học. | Ký hiệu trường | Mã ngành đào tạo | Khối thi | Tổng chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI | SPH | 3000 | ||
Số 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội ĐT: (04)37547823 (máy lẻ 217) Website: www.hnue.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: | ||||
- SP Toán học | D140209 | A | 200 | |
- SP Toán (dạy Toán bằng Tiếng Anh) | D140209 | A,A1 | 50 | |
- SP Tin học | D140210 | A,A1 | 80 | |
- SP Vật lý | D140211 | A,A1 | 90 | |
- SP Hoá học | D140212 | A | 90 | |
- SP Sinh học | D140213 | B | 80 | |
- SP Kĩ thuật công nghiệp | D140214 | A,A1 | 150 | |
- SP Ngữ văn | D140217 | C,D1,2,3 | 160 | |
- SP Lịch sử | D140218 | C,D1,2,3 | 90 | |
- SP Địa lý | D140219 | A,C | 130 | |
- Tâm lý học giáo dục | D310403 | A,B,D1,2,3 | 50 | |
- Giáo dục chính trị | D140205 | A, A1,C,D1,2,3 | 100 | |
- Giáo dục Quốc phòng – An ninh | D140208 | A,C | 70 | |
- Giáo dục công dân | D140204 | A, A1,B,C,D1,2,3 | 70 | |
- SP Tiếng Anh | D140231 | D1 | 60 | |
- SP Tiếng Pháp | D140233 | D1,D3 | 40 | |
- SP Âm nhạc | D140221 | N | 50 | |
- SP Mĩ thuật | D140222 | H | 50 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
- Giáo dục Thể chất | D140206 | T | 60 | |
- Giáo dục Mầm non | D140201 | M | 40 | |
- Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh | D140201 | D1 | 30 | |
- Giáo dục Tiểu học | D140202 | A1,D1,2,3 | 40 | |
- Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh | D140202 | A1,D1 | 30 | |
- Giáo dục Đặc biệt | D140203 | C, D1 | 40 | |
- Quản lí giáo dục | D140114 | A,C,D1 | 45 | |
- Chính trị học (SP Triết học) | D310201 | A,B,C,D1,2,3 | 50 | |
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm: | ||||
a. Các ngành đào tạo đại học: | ||||
- Công nghệ thông tin | D480201 | A,A1 | 40 | |
- Toán học | D460101 | A,A1 | 40 | |
- Sinh học | D420101 | A,B | 40 | |
- Việt Nam học | D220113 | C,D1 | 80 | |
- Công tác xã hội | D760101 | C,D1 | 100 | |
- Văn học | D550330 | C,D1,2,3 | 50 | |
- Tâm lý học | D310401 | A,B,D1,2,3 | 40 | |
b. Các ngành đào tạo cao đẳng: | ||||
- Công nghệ thiết bị trường học | C510504 | A,A1,B | 60 |
Trường tuyển sinh trong cả nước. Đợt 1: thi tuyển khối A, A1. Đợt 2: thi tuyển khối B, C, D, H, M, N, T. Sau khi thi các môn văn hoá, thí sinh thi khối H, M, N, T thi tiếp Năng khiếu thêm 2 ngày.
Môn thi: Khối M: Văn, Toán (thi theo đề khối D), Năng khiếu (Hát, kể chuyện và đọc diễn cảm) - hệ số 1.
Khối H: Văn (thi theo đề khối C), Năng khiếu Hình hoạ chì (người hoặc tượng bán thân) - hệ số 2, Vẽ màu (Trang trí hoặc bố cục) - hệ số 1.
Khối N: Văn (thi theo đề khối C), Năng khiếu âm nhạc (Thanh nhạc: 2 bài + Nhạc cụ: 1 bài trên đàn phím điện tử) - hệ số 2, Kiến thức âm nhạc (Xướng âm + Lý thuyết âm nhạc) - hệ số 1.
Khối T: Sinh, Toán (thi theo đề khối B), Năng khiếu TDTT (Bật xa và chạy 400m) - hệ số 2
Thí sinh dự thi khối T và thí sinh dự thi ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninh phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
Chú ý: Các ngành SP Tiếng Anh và SP Tiếng Pháp, môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.
Ngành Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp đào tạo giáo viên Công nghệ phổ thông và giáo viên dạy nghề 3 chuyên ngành: SP Kĩ thuật, SP Kĩ thuật điện, SP Kĩ thuật điện tử.
Ngành SP Toán (dạy Toán bằng Tiếng Anh) đào tạo giáo viên dạy Toán bằng Tiếng Anh ở THPT. Ngành Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh đào tạo giáo viên dạy Mầm non và Tiếng Anh ở Mầm non.
Ngành Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh đào tạo giáo viên dạy Tiểu học và Tiếng Anh ở Tiểu học. Ngành Giáo dục Đặc biệt đào tạo giáo viên dạy trẻ khuyết tật và hoà nhập. Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
Hệ cao đẳng không tổ chức thi mà xét tuyển thí sinh đã dự thi đại học khối A, A1, B năm 2013 theo đề thi chung của Bộ trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
Trong tổng số 3000 chỉ tiêu, dành 605 chỉ tiêu cho đào tạo theo địa chỉ. Các khối H, M, N, T thi tại Hà Nội, không thi tại các cụm khác, không tuyển NV2, NV3.
Sinh viên học các ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm và cao đẳng phải đóng học phí.