Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT công lập tại Hà Nội sẽ diễn ra vào ngày 17-18/7 với ba môn thi Ngữ văn, Ngoại ngữ và Toán.
Theo Sở GD&ĐT Hà Nội, học sinh dự thi vào lớp 10 không chuyên ở Hà Nội sẽ thi các môn Ngữ văn, Ngoại ngữ vào ngày 17/7 và môn Toán vào sáng ngày 18/7.
Chiều 18/7 và sáng 19/7, những học sinh dự thi vào trường/khối chuyên sẽ thi các môn chuyên hoặc các môn thi thay thế theo lịch.
Với các trường THPT công lập tự chủ tài chính và THPT ngoài công lập phải báo cáo Sở GDĐT kế hoạch tuyển sinh của trường, trong đó nêu rõ phương án tuyển sinh trường lựa chọn (xét tuyển căn cứ vào điểm thi của thí sinh tham dự kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT công lập; hoặc xét tuyển dựa trên kết quả rèn luyện, học tập của học sinh ở cấp THCS) để thực hiện trong kỳ tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2019-2020.
Trường ngoài công lập ở Hà Nội được tuyển sinh lớp 10 theo phương thức nào?
Theo Kế hoạch tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông năm học 2020-2021 đuợc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội phê duyệt trước đó, năm học này, toàn thành phố Hà Nội sẽ có 107.246 học sinh lớp 9 được xét tốt nghiệp trung học cơ sở.
Theo dự kiến, con số tuyển vào các trường trung học phổ thông là 90.730 học sinh.
Trong đó, các trường công lập tuyển 66.492 học sinh, các trường ngoài công lập tuyển 21.450 học sinh, công lập tự chủ tài chính tuyển 2.788 học sinh, tuyển vào trung tâm giáo dục thường xuyên - giáo dục nghề nghiệp 8.043 học sinh, tuyển vào các cơ sở giáo dục nghề nghiệp 8.473 học sinh.
Để tuyển sinh vào lớp 10 cho năm học 2020-2021, các trường công lập tự chủ tài chính, trường ngoài công lập sẽ áp dụng phương thức xét tuyển để tuyển sinh, tuyệt đối không được tổ chức thi tuyển hay sử dụng một phương thức khác để tuyển sinh.
Cụ thể, Hà Nội yêu cầu, Hội đồng tuyển sinh các trường này sẽ lựa chọn một trong hai phương án tuyển sinh.
Phương án 1: Xét tuyển căn cứ vào điểm xét tuyển của thí sinh tham dự kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông công lập năm học 2019-2020.
Phương án 2: Xét tuyển dựa trên kết quả rèn luyện, học tập của học sinh ở cấp trung học cơ sở, nếu lưu ban lớp nào thì lấy kết quả năm học lại của lớp đó.
Các trường ngoài công lập có thể lựa chọn phương án tuyển sinh cho đơn vị mình. Cụ thể, theo phương án 1, nhà trường có thể xét tuyển căn cứ vào điểm xét tuyển của thí sinh tham dự kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông công lập năm học 2020-2021 (kỳ thi diễn ra vào ngày 17 và 18-7-2020); theo phương án 2, nhà trường xét tuyển theo học bạ về kết quả rèn luyện, học tập của học sinh ở cấp trung học cơ sở.
Chỉ tiêu tuyển sinh, học phí của các trường trung học phổ thông ngoài công lập năm 2020 của Hà Nội như sau:
Chỉ | Địa chỉ tuyển sinh/ Học phí (VNĐ/tháng | |||
TT | Tên trường | tiêu | ||
1 | 180 | Số 347 phố Đội Cấn, phường Liễu | ||
THPT Hoàng Long | Giai, quận Ba Đình/ 2,5-4,6 triệu/năm | |||
2 | 225 | Số 8, phố Võng Thị, phường | ||
THPT Đông Đô | Bưởi,Tây Hồ: 2-2,5 triệu/tháng | |||
3 | 135 | Số 481 đường Âu Cơ, phường Nhật | ||
THPT Phan Chu Trinh | Tân, Tây Hồ: | |||
4 | 90 | D45-D46 Khu đô thị Ciputra, phường | ||
THPT Hà Nội-Academy | Phú Thượng, Tây Hồ: hơn 200 triệu đồng/ năm | |||
Số 98 Tô Ngọc Vân, phường Quảng | ||||
5 | Trường song ngữ quốc tế Horizon | 45 | An,-Tây Hồ (Nhà A, Khách sạn Công | |
Đoàn): hơn 260 triệu đồng/ năm | ||||
Nhà C, số 10, phố Chương Dương Độ, | ||||
6 | THPT Đinh Tiên Hoàng- Ba Đình | 450 | phường Chương Dương, quận Hoàn | |
Kiếm: 1,7 triệu/tháng | ||||
7 | 225 | Số 67, phố Lê Văn Hưu, phường Ngô | ||
THPT Hồng Hà | Thì Nhậm, Hoàn Kiếm: 2,1-2,2 triệu đồng | |||
8 | 450 | Tòa nhà C, số 94A, phố Lê Thanh | ||
THCS & THPT Tạ Quang Bửu | Nghị, Hai Bà Trưng: 3,1 triệu | |||
9 | 360 | T37 - Khu đô thị Time City - 458 phố | ||
TH, THCS&THPT Vinschool | Minh Khai - Hai Bà Trưng: 8,5-18 triệu/ tháng | |||
Ngõ 228 Minh Khai - số 4 ngõ Chùa | ||||
10 | THPT Văn Hiến | 225 | Hưng Ký, phường Minh Khai, Hai Bà | |
Trưng: 950 nghìn đồng/tháng | ||||
Số 310 Minh Khai (đi cổng 18 Tam | ||||
11 | THPT Đông Kinh | 225 | trinh), phường Minh Khai, quận Hai | |
Bà Trưng. | ||||
12 | THPT Hòa Bình - La Trobe – Hà Nội | 225 | Số 65 phố Cảm Hội, phường Đống | |
Mác, quận Hai Bà Trưng | ||||
13 | 180 | Số 1A ngõ 538 đường Láng - Đống | ||
THPT Bắc Hà - Đống Đa | Đa | |||
14 | 90 | Ngõ 14 phố Pháo đài Láng, phường | ||
THCS&THPT Alfred Nobel | Láng Thượng, Đống Đa: 5,5- 15 triệu đồng | |||
15 | 90 | Số 4-6 phố Chùa Bộc, phường Quang | ||
THCS&THPT TH Schoool | Trung, Đống Đa: hơn 400 triệu đồng/ năm | |||
16 | 135 | Số 27, Ngõ Giếng, phố Đông Các, | ||
THPT Tô Hiến Thành | phường Ô Chợ Dừa, Đống Đa. | |||
17 | 180 | Số 85, Lương Đình Của, phường | ||
THPT Phùng Khắc Khoan | Phương Mai, quận Đống Đa: 1,5 triệu đồng/tháng | |||
18 | 90 | Nhà B17 Kim Liên, phố Lương Định | ||
THPT H.A.S | Của, Đống Đa: 8 triệu/ tháng | |||
19 | THPT Hà Nội | 180 | Số 106 Thái Thịnh, quận Đống Đa | |
20 | 225 | Số 160, phố Tôn Đức Thắng, phường | ||
THPT Văn Lang | Hàng Bột, Đống Đa: 1,1-2,4 triệu đồng/ tháng | |||
21 | 225 | Phố Mạc Thái Tổ, phường Yên Hoà, | ||
THCS&THPT Nguyễn Siêu | Cầu Giấy: 4,5 triệu đồng/tháng. | |||
22 | 360 | Số 165, phố Hoàng Ngân, phường | ||
THPT Lý Thái Tổ | Trung Hoà, Cầu Giấy: 1,6-2,4 triệu đồng/ tháng | |||
23 | 180 | Số 2, phố Doãn Kế Thiện, phường | ||
PTDL Hermann Gmeiner Hà Nội | Mai Dịch - Cầu Giấy: 1,7 triệu đồng/ tháng | |||
24 | THCS&THPT Nguyễn Bỉnh | 630 | Số 6, phố Trần Quốc Hoàn, phường | |
Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy: Khoảng hơn 5 triệu đến 12 triệu đồng/ tháng | ||||
Khiêm-Cầu Giấy | ||||
25 | TH, THCS, THPT Đa trí tuệ | 180 | Lô TH2, khu đô thị mới Dịch Vọng, | |
phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy | ||||
26 | THPT Global | 90 | Lô C1, C2 – Khu đô thị mới Yên Hoà, | |
quận Cầu Giấy: Khoảng hơn 5 triệu đến 12 triệu đồng/ tháng | ||||
27 | 270 | Số 169 Nguyễn Ngọc Vũ, phường | ||
THPT Einstein | Trung Hòa Cầu Giấy: hơn 182 triệu đồng/ năm | |||
28 | 180 | Lô NT1, KĐT Nam Trung Yên, | ||
THPT Lương Văn Can | phường Trung Hòa, Cầu Giấy | |||
29 | 180 | Số 21, phố Vũ Trọng Phụng, phường | ||
THPT Phan Bội Châu | Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân | |||
30 | 180 | Nhà A, số 301 đường Nguyễn Trã, | ||
THPT Đại Việt | Thanh Xuân | |||
31 | THPT Đào Duy Từ | 405 | Số 182 -Lương Thế Vinh-Thanh Xuân | |
32 | 270 | Số 56A2 phố Vũ Trọng Phụng, Thanh | ||
THPT Hoàng Mai | Xuân | |||
33 | 360 | Số 131, phố Nguyễn Trãi, Thanh | ||
THPT Huỳnh Thúc Kháng | Xuân | |||
34 | 135 | Số 18, phố Khương Hạ, phường | ||
THPT Hồ Tùng Mậu | Khương Điình, Thanh Xuân | |||
35 | THPT Nguyễn Tất Thành - Sơn Tây | 225 | Số 54 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân | |
36 | 135 | Số 131, phố Nguyễn Trãi, Thanh | ||
THPT Nguyễn Du - Mê Linh | Xuân | |||
37 | 360 | Lô 18 khu đô thị Định Công - Hoàng | ||
THPT Phương Nam | Mai | |||
38 | 135 | Ngõ số 1277, đường Giải phóng, | ||
THPT Trần Quang Khải | Hoàng Mai | |||
39 | THCS&THPT quốc tế Thăng | 135 | Lô X1, Khu đô thị Bắc Linh Đàm- | |
Hoàng Mai | ||||
Long | ||||
40 | 135 | Lô 12 - Khu đô thị Đền Lừ II- phường | ||
THPT Nguyễn Đình Chiểu | Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai | |||
41 | 180 | Số 422 phố Vĩnh Hưng, quận Hoàng | ||
THPT Hoàng Diệu | Mai | |||
42 | 225 | Lô 2, khu 10A, số 431 đường Tam | ||
THPT Mai Hắc Đế | Trinh - Hoàng Mai | |||
THCS-THPT Lương Thế Vinh | 585 | Thôn Yên Xá, xã Tân Triều, huyện | ||
43 | Chia ra: | |||
Thanh Trì tuyển 315; C5, Nam Trung | ||||
Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu | ||||
Giấy tuyển 270: 3,5 triệu đồng/ tháng | ||||
44 | 135 | Thôn Việt Yên, xã Ngũ Hiệp, huyện | ||
THPT Lê Thánh Tông | Thanh Trì | |||
45 | 135 | Tổ 08, phường Phúc Đồng - Long | ||
THPT Tây Sơn | Biên | |||
46 | 405 | Số 44 - Phố Ô Cách -phường Đức | ||
THPT Lê Văn Thiêm | Giang - Long Biên | |||
47 | 270 | Số 56 phố Hoàng Như Tiếp, phường | ||
THPT Vạn Xuân - Long Biên | Bồ Đề, Long Biên | |||
Tại ô B8 THPT Khu đô thị sinh thái | ||||
48 | TH, THCS&THPT Vinschool | 585 | Vinhomes Riverside 2, đường Chu | |
Huy Mân, phường Phúc Đồng, quận | ||||
The Harmony | ||||
Long Biên: 8,5 đến 18 triệu đồng/ tháng | ||||
49 | 135 | Số 95 phố Ái Mộ, phường Bồ Đề, | ||
THPT Wellspring | Long Biên: 190 triệu đồng/ năm | |||
50 | THPT Lý Thánh Tông | 405 | Xã Dương Xá, huyện Gia Lâm | |
51 | 180 | Số 76 Dốc Lã, xã Yên Thường, Gia | ||
THPT Bắc Đuống | Lâm | |||
52 | 180 | Số 36/670 Hà Huy Tập, Thị trấn Yên | ||
THPT Lê Ngọc Hân | Viên, Gia Lâm | |||
53 | THPT Tô Hiệu - Gia Lâm | 135 | Số 73, xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm | |
54 | 225 | Kim Anh, xã Thanh Xuân, huyện Sóc | ||
THPT Mạc Đĩnh Chi | Sơn | |||
55 | THPT Lạc Long Quân | 225 | Tổ 1, thị trấn Sóc Sơn, Sóc Sơn | |
56 | THPT Đặng Thai Mai | 180 | Thôn 4, xã Hồng Kỳ, Sóc Sơn | |
57 | THPT Lam Hồng | 360 | Khối 5, xã Phù Lỗ, huyện Sóc Sơn | |
58 | 225 | Thôn Bầu, xã Kim Chung, Đông Anh | ||
THPT Ngô Tất Tố | ||||
59 | THPT Kinh Đô | 225 | Thôn Ngoài, xã Uy Nỗ, Đông Anh |
60 | THPT Phạm Ngũ Lão | 180 | Thôn Đìa, xã Nam Hồng, Đông Anh |
61 | THPT An Dương Vương | 270 | Tổ 12 Thị trấn Đông Anh, Đông Anh |
62 | 225 | Thôn Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Ngọc, | |
THPT Ngô Quyền - Đông Anh | Đông Anh | ||
63 | TH-THCS-THPT Archimedes Đông | 225 | Xã Tiên Dương, Đông Anh: 4,5 triệu đồng/ tháng |
Anh | |||
64 | 360 | Khu đô thị Bắc Cổ Nhuế, phường Cổ | |
THPT Đoàn Thị Điểm | Nhuế 2, Bắc Từ Liêm: 4,5 triệu đồng/ tháng | ||
65 | 225 | Số 36A Phạm Văn Đồng, phường Cổ | |
THCS&THPT Hà Thành | Nhuế 1, Bắc Từ Liêm | ||
66 | 225 | Km12 đường Cầu Diễn, phường Phúc | |
THPT Việt Hoàng | Diễn, Bắc Từ Liêm | ||
KĐT Nam Cường, ngõ 234 Hoàng | |||
67 | THPT Nguyễn Huệ | 270 | Quốc Việt, phường Cổ Nhuế 1 Bắc Từ |
Liêm | |||
Khu dự án TNR Godl Mark City, số | |||
68 | THCS và THPT Newton | 225 | 136 Hồ Tùng Mậu, phường Phú Diễn, |
Bắc Từ Liêm: 5,4-12,7 triệu đồng/ tháng tùy từng hệ | |||
Đường Phú Minh, Tổ dân phố Phúc | |||
69 | THPT Tây Đô | 225 | Lý 2, phường Minh Khai, Bắc Từ |
Liêm | |||
70 | 360 | TH1, phố Trần Văn Lai, phường Mỹ | |
THCS&THPT Marie Curie | Đình 1, Nam Từ Liêm: | ||
71 | THCS&THPT Lomonoxop | 405 | Khu đô Thị Mỹ Đình 2, phường Mỹ |
Đình 2, Nam Từ Liêm: 25 triệu đồng/ năm | |||
72 | 315 | Tổ dân phố số 5, Phú Mỹ, phường Mỹ | |
THPT Trí Đức | Đình 2, Nam Từ Liêm: 3,2 triệu đén 5 triệu | ||
73 | 135 | Khu đô thị Mỹ Đình 1, phường Cầu | ||
THCS&THPT Việt - Úc Hà Nội | Diễn- Nam Từ Liêm: gần 155 triệu đồng/ năm | |||
Trung tâm huấn luyện thể thao quốc | ||||
74 | THPT Xuân Thủy | 135 | gia, Tu Hoàng, phường Phương Canh, | |
Nam Từ Liêm | ||||
Khu đô thị mới Trung Văn, phố Tố | ||||
75 | THPT Olympia | 90 | Hữu -phường Trung Văn, Nam Từ | |
Liêm: 190 triệu đồng | ||||
76 | 135 | Lô 1.A.II, Khu đô thị mới Mỹ Đình 1, | ||
THCS&THPT Lê Quý Đôn | phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm: | |||
Đường Trung Văn, phường Trung | ||||
77 | THPT Trần Thánh Tông | 135 | Văn, Nam Từ Liêm (trong khuôn viên | |
Trường Cao đẳng Xây dựng số 1) | ||||
78 | THPT Bình Minh | 270 | Xã Đức Thượng, Hoài Đức. | |
79 | THCS&THPT Phạm Văn Đồng | 135 | Lô A26, Khu đô thị Lê Trọng Tấn, xã | |
An Khánh, Hoài Đức | ||||
80 | THPT Green City Academy (tên cũ | 225 | Cụm 13 thôn Thượng Hội, xã Tân | |
Hội, Đan Phượng: | ||||
là THPT Nguyễn Trường Tộ) | ||||
81 | 180 | Thôn Tây - Xã Phụng Thượng - | ||
Phổ thông Hồng Đức | Huyện Phúc Thọ | |||
82 | 270 | Km 56, quốc lộ 32 thôn Vật Phụ, xã | ||
THPT Lương Thế Vinh - Ba Vì | Vật Lại, Ba Vì | |||
83 | THPT Trần Phú - Ba Vì | 270 | Thị trấn Tây Đằng, Ba Vì | |
84 | THPT Phan Huy Chú - Thạch Thất | 450 | Xã Bình Phú - Huyện Thạch Thất | |
85 | THCS&THPT TH School Hòa | 90 | Khu dịch vụ tổng hợp 1, Khu công | |
nghệ cao Hòa Lạc, huyện Thạch Thất. | ||||
Lạc | ||||
Khu công nghệ cao Hòa Lạc, Km29 | ||||
86 | THPT FPT | 675 | Đại lộ Thăng Long, huyện Thạch Thất | |
(trong khuôn viên trường đại học FPT): 5 triệu đồng/ tháng | ||||
87 | 270 | Thôn Đồng Lư, xã Đồng Quang, huyện | |
Phổ thông Nguyễn Trực | Quốc Oai | ||
88 | 450 | CT061 đường Vũ Trọng Khánh, KĐT | |
THPT Hà Đông | Mỗ Lao, phường Mộ Lao, Hà Đông | ||
89 | 180 | Số 1, dãy 5, lô 3, Khu đô thị Xa La, | |
THPT Xa La | phường Phúc La, Hà Đông | ||
90 | 135 | KĐT mới Dương Nội, phường Dương | |
Phổ thông quốc tế Việt Nam | Nội, Hà Đông | ||
91 | 360 | Ngõ 2, Xa La, phường Phúc La, Hà | |
THPT Ngô Gia Tự | Đông | ||
92 | 135 | TH4 - KĐT Văn Phú, phường Phú La, | |
THPT Ban Mai | Hà Đông | ||
93 | 270 | Thôn Nội An, xã Đại Yên, Chương | |
THPT Đặng Tiến Đông | Mỹ | ||
94 | 360 | Tổ 5, Khu Chiến Thắng, TT Xuân | |
THPT Ngô Sỹ Liên | Mai, Chương Mỹ | ||
95 | THPT Trần Đại Nghĩa | 225 | Xã Phụng Châu, huyện Chương Mỹ |
96 | THPT IVS (Bắc Hà - Thanh Oai cũ) | 225 | Tổ 1, Thị trấn Kim Bài, Thanh Oai |
97 | 225 | Xã Tam Hưng, huyện Thanh Oai | |
THPT Thanh Xuân | |||
98 | 270 | Thị trấn Thường Tín, huyện Thường | |
THPT Phùng Hưng | Tín | ||
99 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phú | 270 | Xã Khai Thái, huyện Phú Xuyên |
Xuyên | |||
100 | THPT Nguyễn Thượng Hiền - Ứng | 270 | Số 2, đường đê, Thị trấn Vân Đình, |
huyện Ứng Hòa | |||
Hòa | |||