ĐH Ngoại thương: 3.400 chỉ tiêu
STT | Tên trường | Ký hiệu trường | Mã ngànhtheo quy định trong danh mục ngành nghề đào tạo của BGD&ĐT | Khối thi | Tổng chỉ tiêu |
62 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG | 3400 | |||
I. CƠ SỞ PHÍA BẮC: -Tại Hà Nội: 91 phố Chùa Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội. ĐT: (04) 32.595.154 Fax: (04): 38343605· Website:http://www.ftu.edu.vn -Tại Quảng Ninh: Số 260 đường Bạch Đằng, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. ĐT: 0333 856 481 Fax: 0333 852 557 | NTH | 2500 | |||
Các ngành đào tạo đại học: | 2400 | ||||
1. ·Ngành Kinh tế | D310101 | ||||
- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại (mã số 401) | D310101 | A, A1, D1,2,3,4,6 | 670 | ||
- Chuyên ngành Thương mại quốc tế (mã số 402) | D310101 | A,A1,D1 | 120 | ||
- Chuyên ngành Thương mại quốc tế (chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt -mã số· 801) | D310101 | A,A1,D1 | 100 | ||
2. ·Ngành Quản trị Kinh doanh | D340101 | ||||
- Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh Quốc tế (mã số 403) | D340101 | A,A1,D1 | 120 | ||
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế (chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt - mã số 802) | D340101 | A,A1,D1 | 100 | ||
- Chuyên ngành Quản trị du lịch và khách sạn (Học tại cơ sở Quảng Ninh - mã số 506) | D340101 | A,A1,D1, | 60 | ||
- Chuyên ngành Kế toán (mã số 404) | D340101 | A,A1,D1 | 60 | ||
- Chuyên ngành Kế toán (Học tại cơ sở Quảng Ninh - mã số 504) | D340101 | A,A1,D1 | 70 | ||
- Chuyên ngành Thương mại điện tử (mã số 405) | D340101 | A,A1,D1 | 50 | ||
3. ·Ngành Tài chính – Ngân hàng | D340201· | ||||
- Chuyên ngành Tài chính Quốc tế (mã số 406) | D340201· | A,A1,D1 | 140 | ||
- Chuyên ngành Phân tích và đầu tư tài chính (mã số 407) | D340201· | A,A1,D1 | 100 | ||
- Chuyên ngành Ngân hàng (mã số 408) | D340201· | A,A1,D1 | 160 | ||
- Chuyên ngành Ngân hàng (chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt - mã số 803) | D340201· | A,A1,D1 | 100 | ||
4. ·Ngành Kinh doanh quốc tế | D340120· | ||||
- Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế (mã số 409) | D340120· | A,A1,D1 | 60 | ||
- Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế (Học tại cơ sở Quảng Ninh - mã số 509) | D340120· | A,A1,D1 | 70 | ||
5. ·Ngành Kinh tế quốc tế (mã số 470)· | D310106 | A,A1,D1 | 120 | ||
6. ·Ngành ngôn ngữ Anh | D220201 | ||||
Chuyên ngành tiếng Anh thương mại (mã số 751) | D220201 | D1 | 120 | ||
7. ·Ngành ngôn ngữ Pháp | D220203 | ||||
Chuyên ngành tiếng Pháp thương mại (mã số 761) | D220203 | D3 | 80 | ||
8 ·Ngành ngôn ngữ Trung | D220204 | ||||
Chuyên ngành tiếng Trung thương mại (mã số 771) | D220204 | D1,4 | 25 | ||
9. ·Ngành ngôn ngữ Nhật | D220209 | ||||
Chuyên ngành tiếng Nhật thương mại (mã số 781) | D220209 | D1,6 | 25 | ||
10. Ngành Luật· | D380101 | ||||
Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế (mã số 660) | D380101 | A,A1,D1 | 50 | ||
Các ngành đào tạo hệ cao đẳng: | |||||
Ngành Quản trị kinh doanh Chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế | C340101 | A,A1, D1,2,3,4,6 | 100 | ||
II. CƠ SỞ PHÍA NAM: số 15, đường D5, phường 25, quận Bình Thạnh, TP.Hồ Chí Minh; ĐT: (08) 35127.254. Fax: (08) 35127255. Website: http://www.ftu.edu.vn | NTS | 900 | |||
Các ngành đào tạo đại học:· | |||||
1. ·Ngành Kinh tế | |||||
Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại (mã số 401) | D310101 | A,A1,D1,6 | 400 | ||
Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại (chương trình chất lượng cao giảng dạỵ bằng tiếng Việt -mã số 801) | D310101 | A,A1,D1,6 | 200 | ||
2. Ngành Tài chính – Ngân hàng | |||||
- Chuyên ngành Tài chính quốc tế (mã số 406) | D340201 | A,A1,D1, | 180 | ||
3. ·Ngành Quản trị Kinh doanh | |||||
- Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh quốc tế (mã số 403) | D340101 | A,A1,D1 | 120 |
Các môn thi nhân hệ số 1. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung, Ngôn ngữ Nhật môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 và điểm trúng tuyển được xác định riêng.
Trong 2400 chỉ tiêu đại học của Cơ sở phía Bắc, Nhà trường dành 200 chỉ tiêu đào tạo tại Cơ sở Quảng Ninh cho 3 chuyên ngành: Quản trị du lịch và khách sạn (mã số 506); Kế toán (mã số 504); Kinh doanh quốc tế (mã số 509) - điểm trúng tuyển được xác định riêng.
ĐH Sư phạm Hà Nội: 3.000 chỉ tiêu
Tên trường. Ngành học. | Ký hiệu trường | Mã ngành | Khối thi | Tổng chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI (Số 136 đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04)37547823 (máy lẻ 216). Các ngành đào tạo trình độ ĐHSP: | 3000 2040 | |||
- SP Toán học | SPH | D140209 | A | |
- SP Tin học | SPH | D140210 | A, A1 | |
- SP Vật lý | SPH | D140211 | A | |
- SP Hoá học | SPH | D140212 | A | |
- SP Sinh học | SPH | D140213 | B | |
- SP Kỹ thuật công nghiệp (gồm các chuyên ngành: SP kĩ thuật, SP Kĩ thuật điện, SP Kĩ thuật điện tử) | SPH | D140214 | A | |
- SP Ngữ văn | SPH | D140217 | C, D1,2,3 | |
- SP Lịch sử | SPH | D140218 | C, D1,2,3 | |
- SP Địa lý | SPH | D140219 | A, C | |
- Tâm lý học giáo dục | SPH | D310403 | A,B,D1,2,3 | |
- Giáo dục chính trị | SPH | D140205 | C,D1,2,3 | |
- GD Chính trị - GD Quốc phòng | SPH | D140205 | C | |
- Giáo dục công dân | SPH | D140204 | C,D1,2,3 | |
- SP Tiếng Anh | SPH | D140231 | D1 | |
- SP Tiếng Pháp | SPH | D140233 | D1,D3 | |
- SP Âm nhạc | SPH | D140221 | N | |
- SP Mỹ thuật | SPH | D140222 | H | |
- Giáo dục Thể chất | SPH | D140206 | T | |
- Giáo dục Mầm non | SPH | D140201 | M | |
- Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh | SPH | D140201 | D1 | |
- Giáo dục Tiểu học | SPH | D140202 | D1,2,3 | |
- Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh | SPH | D140202 | D1 | |
- Giáo dục Đặc biệt | SPH | D140203 | C, D1 | |
- Quản lí giáo dục | SPH | D140114 | A,C,D1 | |
- SP Triết học | SPH | D310201 | C, D1,2,3 | |
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm: | ||||
a. Đào tạo trình độ đại học: | 400 | |||
- Công nghệ thông tin | SPH | D480201 | A,A1 | |
- Toán học | SPH | D460101 | A | |
- Sinh học | SPH | D420101 | A, B | |
- Việt Nam học | SPH | D220113 | C, D1 | |
- Công tác xã hội | SPH | D760101 | C | |
- Văn học | SPH | D550330 | C, D1,2,3 | |
- Tâm lý học | SPH | D310401 | A,B,D1,2,3 | |
b. Đào tạo trình độ cao đẳng: | 60 | |||
- Công nghệ thiết bị trường học | SPH | C510504 | A, B |
Đợt 1: thi tuyển khối A, A1.
+ Đợt 2: thi tuyển khối B, C, D, H, M, N, T. Sau khi thi các môn văn hoá, thí sinh thi khối H,M,N,T thi tiếp Năng khiếu thêm 2 ngày.
-Môn thi:
Khối M: Văn,Toán (thi theo đề khối D), Năng khiếu (Hát, kể chuyện và đọc diễn cảm)- hệ số 1
Khối H: Văn (thi theo đề khối C), Năng khiếu Hình hoạ chì (người hoặc tượng bán thân) - hệ số 2, Vẽ màu (Trang trí hoặc bố cục) - hệ số 1.
Khối N: Văn (thi theo đề khối C), Năng khiếu âm nhạc (Thanh nhạc: 2 bài + Nhạc cụ: 1 bài trên đàn phím điện tử) - hệ số 2, Kiến thức âm nhạc (Xướng âm + Lý thuyết âm nhạc) – hệ số 1.
Khối T: Sinh, Toán (thi theo đề khối B), Năng khiếu TDTT (Bật xa và chạy 400m) - hệ số 2
Thí sinh dự thi khối T và thí sinh dự thi ngành Giáo dục Chính trị - GD quốc phòng phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
*Chú ý:
- Các ngành SP Tiếng Anh và SP Tiếng Pháp, môn ngoại ngữ tính hệ số 2.
- Ngành Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp đào tạo giáo viên Công nghệ phổ thông và giáo viên dạy nghề 2 chuyên ngành Kĩ thuật điện và Kĩ thuật điện tử.
-Ngành Giáo dục Chính trị - GD Quốc phòng đào tạo giáo viên dạy 2 môn GDCT và GDQP.
-Ngành Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh đào tạo giáo viên dạy Tiểu học và Tiếng Anh ở Tiểu học.
-Ngành Giáo dục Đặc biệt đào tạo giáo viên dạy trẻ khuyết tật và hoà nhập.
-Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Hệ cao đẳng không tổ chức thi mà xét tuyển thí sinh đã dự thi đại học khối A, B năm 2012 theo đề thi chung của Bộ trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.